[Hán văn] Số mục 數目 (Nguồn: Hán Văn tự học, Nguyễn Văn Ba, 1992)

Hán văn

數目

一、二、三、四、五、六、七、八、九、十。十一、十二、十三、十四、十五、十六、十七、十八、十九、二十。三十、四十、五十、九十。一百、三百。千、萬、億、兆、秭。

Phiên âm Hán-Việt

Số mục

Nhất, nhị, tam, tứ, ngũ, lục, thất, bát, cửu, thập. Thập nhất, thập nhị, thập tam, thập tứ, thập ngũ, thập lục, thập thất, thập bát, thập cửu, nhị thập. Tam thập, tứ thập, ngũ thập, cửu thập. Nhất bá (bách), tam bá (bách). Thiên, vạn, ức, triệu, tỷ.

Nghĩa

Chữ số

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. 30, 40, 50, 90. 100, 300. 1000, 10.000, 100.000, 1.000.000, 10.000.000.


Gửi phản hồi